HỌC PHÍ
A. HỌC PHÍ KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE
Ngành Y khoa
TT | Ngành/chuyên ngành | Thời gian đào tạo | Học phí 1 học kỳ (VNĐ) | Học phí 1 năm học/2 học kỳ (VNĐ) |
1 | Ngành Y khoa | 6 | 75.000.000 | 150.000.000 |
- Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
TT | Ngành/chuyên ngành | Thời gian đào tạo | Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) | Bình quân/1 năm (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Ngành Điều dưỡng | 4 | 1.300.000 | 40.000.000 | Lý thuyết |
2 | Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 4 | 1.950.000 | Thực hành |
B. HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG VIỆT)
TT | Ngành/chuyên ngành | Thời gian đào tạo | Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) | Bình quân/1 năm (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Ngành Quản trị kinh doanh | 4 | 830.000 | 25.000.000 | Lý thuyết |
1.250.000 | Thực hành | ||||
2 | Kinh doanh Quốc tế | 4 | 830.000 | 25.000.000 | Lý thuyết |
1.250.000 | Thực hành | ||||
3 | Tài chính – Ngân hàng | 4 | 830.000 | 25.000.000 | Lý thuyết |
1.250.000 | Thực hành | ||||
4 | Kế toán | 4 | 830.000 | 25.000.000 | Lý thuyết |
1.250.000 | Thực hành | ||||
5 | Công nghệ Sinh học | 4 | 830.000 | 25.000.000 | Lý thuyết |
1.250.000 | Thực hành | ||||
6 | Khoa học Máy tính | 4 | 830.000 | 25.000.000 | Lý thuyết |
1.250.000 | Thực hành | ||||
7 | Ngôn ngữ Anh | 4 | 830.000 | 25.000.000 | Lý thuyết |
1.250.000 | Thực hành |
C. HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)
TT | Ngành/chuyên ngành | Thời gian đào tạo | Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) | Bình quân/1 năm (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Ngành Quản trị kinh doanh | 4 | 1.300.000 | 40.000.000 | Lý thuyết |
1.950.000 | Thực hành | ||||
2 | Kinh doanh Quốc tế | 4 | 1.300.000 | 40.000.000 | Lý thuyết |
1.950.000 | Thực hành | ||||
3 | Tài chính – Ngân hàng | 4 | 1.300.000 | 40.000.000 | Lý thuyết |
1.950.000 | Thực hành | ||||
4 | Kế toán | 4 | 1.300.000 | 40.000.000 | Lý thuyết |
1.950.000 | Thực hành | ||||
5 | Công nghệ Sinh học | 4 | 1.300.000 | 40.000.000 | Lý thuyết |
1.950.000 | Thực hành | ||||
6 | Khoa học Máy tính | 4 | 1.300.000 | 40.000.000 | Lý thuyết |
1.950.000 | Thực hành | ||||
7 | Ngôn ngữ Anh | 4 | 1.300.000 | 40.000.000 | Lý thuyết |
1.950.000 | Thực hành |
- Không tăng trong 6 năm của khóa học với ngành Y khoa và 4 năm học với các ngành khác.
CHÍNH SÁCH GIẢM HỌC PHÍ VÀ CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG TUYỂN SINH
DÀNH CHO SINH VIÊN TRÚNG TUYỂN NHẬP HỌC NĂM 2022
(Kèm theo QĐ số:55 /QĐ-TTU.22 ngày 21/04/2022 của Hiệu Trưởng Trường Đại học Tân Tạo)
A. CHÍNH SÁCH GIẢM HỌC PHÍ
- Đối tượng: Sinh viên trúng tuyển nhập học tại Trường Đại học Tân Tạo năm 2022
- Điều kiện xét:
Sinh viên (SV) trúng tuyển nhập học tại Trường Đại học Tân Tạo (TTU) năm 2022 được xét giảm học phí nếu đáp ứng được một trong các điều kiện sau:
STT | ĐIỀU KIỆN | MỨC XÉT | NGÀNH | HIỆU LỰC |
1 | SV là con, anh/chị/em, cháu nội/cháu ngoại của cán bộ, nhân viên đang làm việc cho Tập đoàn Tân Tạo | 50% | Tất cả các ngành đào tạo tại TTU | Suốt khóa học |
2 | SV là cháu (gọi là Bác, Chú, Cô, Cậu, Dì) của cán bộ, nhân viên đang làm việc cho Tập đoàn Tân Tạo | 30% | Suốt khóa học | |
3 | SV có hộ khẩu tại tỉnh Long An hoặc tốt nghiệp tại các Trường THPT tại Long An | 30% | Suốt khóa học | |
4 | SV là con, em của giáo viên, giảng viên trên cả nước | 30% | Suốt khóa học | |
5 | SV là con, em của bác sĩ, cán bộ y tế của những bệnh viện và trung tâm Y tế lên trên cả nước | 30% | Suốt khóa học | |
6 | SV thuộc đối tượng con gia đình nghèo (Có số hộ nghèo hoặc được chính quyền xác nhận thuộc hộ gia đình không đủ điều kiện kinh tế để con đi học ĐH) đạt Học lực và Hạnh kiểm ba năm 10, 11, 12 từ KHÁ trở lên | 25% | Suốt khóa học | |
7 | SV trúng tuyển nhập học TTU trước 30 tháng 9 năm 2022 | 25% | Năm đầu tiên |
* Khóa học: 6 năm đối với ngành Y khoa; 4 năm đối với các ngành khác
B. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG TUYỂN SINH:
- Đối tượng: Sinh viên trúng tuyển nhập học tại Trường Đại học Tân Tạo năm 2022
- Điều kiện xét:
SV trúng tuyển nhập học tại Trường Đại học Tân Tạo (TTU) năm 2022 được xét học bổng nếu đáp ứng được một trong các điều kiện sau
STT | ĐIỀU KIỆN | MỨC XÉT | NGÀNH | HIỆU LỰC |
1 | SV đạt giải HSG cấp Quốc tế, cấp Quốc gia hoặc cấp Tỉnh | 100% | Tất cả các ngành đào tạo tại TTU | Năm đầu tiên |
2 | Xếp học lực GIỎI ba năm học 10, 11,12 | 75% | ||
3 | SV có thành tích, khen thưởng trong NCKH, thể dục thể thao, hoạt động văn nghệ từ cấp tỉnh trở lên | Theo đề xuất (thấp nhất 30%) | ||
4 | Tổ hợp điểm 3 môn xét tuyển đạt từ 23 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên, khu vực) | 100% | Y khoa | |
5 | Tổ hợp điểm 3 môn xét tuyển đạt từ 21 điểm – 22,9 điểm (không tính điểm ưu tiên, khu vực) | 50% | ||
6 | Tổ hợp điểm 3 môn xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên, khu vực) | 100% | Các Ngành khác | |
7 | Tổ hợp điểm 3 môn xét tuyển đạt từ 18 điểm – 19,9 điểm (không tính điểm ưu tiên, khu vực) | 50% | ||
8 | Xếp học lực KHÁ, GIỎI ba năm học 10, 11, 12 | 50% |
* Tổ hợp xét tuyển:
- Ngành Y Khoa, Điều dưỡng và Kỹ Thuật xét nghiệm y học:
- Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lý, Sinh học.
- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
- Tổ hợp xét tuyển B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.
- Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
2. Ngành Công nghệ sinh:
- Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí, Sinh học.
- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
- Tổ hợp xét tuyển B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.
- Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học .
3. Ngành Ngôn ngữ Anh:
- Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh.
- Tổ hợp xét tuyển D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
- Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
4. Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Khoa học máy tính:
- Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
- Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Lý, Tiếng Anh.
- Tổ hợp xét tuyển D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
C. ĐIỀU KHOẢN THỰC HIỆN:
- Học phí xét giảm và xét học bổng căn cứ vào học phí từng học kỳ của SV;
- SV được xét tối đa đồng thời 01 chính sách giảm học phí và 01 chính sách học bổng (chỉ áp dụng mức xét cao nhất nếu SV đáp ứng được nhiều điều kiện trong từng chính sách);
- Trường hợp SV được xét đồng thời chính sách giảm học phí và chính sách học bổng:
- Áp dụng chính sách giảm học phí trước
- Áp dụng chính sách học bổng trên mức học phí đã được giảm
- Các quan hệ nhân thân được xác định theo quy định của pháp luật;
- Trường hợp thân nhân SV không còn làm việc tại Tập đoàn Tân Tạo sau khi SV nhập học thì chính sách SV đạt được vẫn sẽ duy trì tiếp trong 01 năm sau đó.